🔍
Search:
MỘT LÚC
🌟
MỘT LÚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
어느 시기의 짧은 동안에.
1
MỘT DẠO, MỘT LÚC:
Trong khoảng thời gian ngắn của thời kỳ nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어느 한 시기.
1
MỘT THỜI, MỘT LÚC:
Một thời kì nào đó.
-
2
같은 때.
2
CÙNG LÚC:
Cùng thời điểm.
-
Danh từ
-
1
한꺼번에 닥치는 세 가지 고통.
1
BA NỖI ĐAU ẬP ĐẾN CÙNG MỘT LÚC:
Ba nỗi đau ập đến cùng một lúc.
-
Danh từ
-
1
적은 분량이나 적은 정도.
1
MỘT CHÚT, CHÚT:
Lượng ít hoặc mức độ ít.
-
2
짧은 시간 동안.
2
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Khoảng thời gian ngắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
시간이 꽤 지나는 동안.
1
MỘT LÚC LÂU, MỘT THỜI GIAN LÂU:
Trong khoảng thời gian trôi qua tương đối.
-
☆☆
Danh từ
-
1
꽤 오랫동안.
1
MỘT LÚC LÂU, MỘT THỜI GIAN LÂU:
Trong thời gian khá lâu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
같은 때.
1
ĐỒNG THỜI, CÙNG MỘT LÚC:
Cùng lúc.
-
2
두 가지 이상의 사실이 함께 있음.
2
ĐỒNG THỜI:
Sự có cùng hai sự việc trở lên.
-
Phó từ
-
1
분량이나 정도가 적게.
1
MỘT CHÚT, MỘT XÍU:
Một cách ít ỏi về lượng hay mức độ.
-
2
시간이 짧게.
2
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Một cách ngắn ngủi về thời gian.
-
Danh từ
-
1
아주 짧은 시간.
1
MỘT CHỐC LÁT, MỘT LÚC, KHOẢNH KHẮC:
Khoảng thời gian rất ngắn.
-
Phó từ
-
1
분량이나 정도가 적게.
1
MỘT CHÚT, MỘT XÍU, MỘT TÍ:
Một cách ít ỏi về lượng hay mức độ.
-
2
시간이 짧게.
2
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Một cách ngắn ngủi về thời gian.
-
Danh từ
-
1
적은 분량이나 적은 정도.
1
MỘT CHÚT, MỘT XÍU, MỘT TÍ:
Lượng ít hoặc mức độ ít.
-
2
짧은 시간 동안.
2
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Khoảng thời gian ngắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
별로 많지 않은 양이나 정도.
1
(KHÔNG) ĐÁNG BAO NHIÊU, MỘT ÍT:
Lượng hay mức độ không nhiều lắm.
-
2
별로 길지 않은 시간 동안.
2
(KHÔNG) BAO LÂU, MỘT LÚC:
Trong khoảng thời gian không dài lắm.
-
-
1
어떤 때라고 신경 쓸 필요 없이.
1
(KHI NÀO ĐÓ), BẤT CỨ KHI NÀO:
Không cần quan tâm là khi nào.
-
2
앞으로 언제인가는.
2
(KHI NÀO ĐÓ), MỘT LÚC NÀO ĐÓ:
Khi nào đó sau này.
-
☆
Danh từ
-
1
둘 이상의 일을 한꺼번에 진행함.
1
SỰ THỰC HIỆN SONG SONG, SỰ SONG HÀNH, SỰ LÀM CÙNG MỘT LÚC:
Việc tiến hành cùng một lúc hai việc trở lên.
🌟
MỘT LÚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여럿이 함께 몰려다니는 거지.
1.
BỌN ĂN MÀY, LŨ ĂN XIN:
Loại ăn mày mà nhiều người đổ xô làm.
-
2.
(비유적으로) 지진, 홍수, 전쟁 등으로 한꺼번에 어려운 처지에 놓인 사람들.
2.
LŨ ĂN MÀY:
(cách nói ẩn dụ) Những người cùng một lúc bị rơi vào hoàn cảnh khó khăn bởi động đất, lũ lụt, chiến tranh.
-
3.
(속된 말로) 무리를 지어 몰려다니는 사람들.
3.
BẦY ĐÀN, BÈ ĐẢNG:
(cách nói thông tục) Những người kết thành nhóm và đổ xô di chuyển.
-
Danh từ
-
1.
산이나 언덕의 흙 또는 쌓인 눈 등이 비바람 같은 충격을 받아 한꺼번에 무너져 내리는 일.
1.
SỰ SẠT LỞ, SỰ LỞ (ĐẤT, TUYẾT):
Việc đất hay tuyết tích tụ... ở núi hay đồi chịu sự tác động của mưa gió nên đổ xuống cùng một lúc.
-
2.
(비유적으로) 사람이나 물건이 한꺼번에 많이 쏟아져 나오는 일.
2.
SỰ DỒN DẬP, SỰ TỚI TẤP, SỰ ĐỔ XÔ, SỰ VÀO MÙA:
(cách nói ẩn dụ) Việc con người hay đồ vật ồ ạt xuất hiện nhiều cùng một lúc.
-
☆
Danh từ
-
1.
큰비나 지진, 화산 등으로 산에서 돌과 흙이 한꺼번에 무너져 내리는 일.
1.
SỰ LỞ ĐẤT, SỰ LỞ ĐÁ, SỰ SẠT NÚI:
Việc đá và đất ở núi sụt xuống cùng một lúc do mưa lớn, động đất hay núi lửa v.v...
-
Danh từ
-
1.
한꺼번에 모아서 내는 센 힘.
1.
SỨC BÌNH SINH, DŨNG KHÍ:
Sức lực mạnh mẽ được huy động và phát ra cùng một lúc.
-
Danh từ
-
1.
술을 한꺼번에 너무 많이 마심.
1.
SỰ QUÁ CHÉN, VIỆC UỐNG (RƯỢU BIA) VÔ ĐỘ, VIỆC UỐNG (RƯỢU, BIA) VÔ TỘI VẠ:
Việc uống rượu quá nhiều cùng một lúc.
-
Động từ
-
1.
술을 한꺼번에 너무 많이 마시다.
1.
QUÁ CHÉN, UỐNG RƯỢU VÔ ĐỘ, UỐNG RƯỢU VÔ TỘI VẠ:
Uống rượu quá nhiều cùng một lúc.
-
☆☆
Động từ
-
1.
담겨 있던 액체나 물질이 한꺼번에 바깥으로 나오다.
1.
SÁNH, BỊ TRÚT, BỊ ĐỔ RA NGOÀI:
Chất lỏng hay vật chất được chứa thoát ra ngoài cùng một lúc.
-
2.
눈물이나 땀, 피 등이 한꺼번에 많이 흐르다.
2.
TUÔN TRÀO, VÃ RA, TÚA RA:
Nước mắt, mồ hôi hay máu... chảy nhiều cùng một lúc.
-
3.
어떤 일이나 대상, 현상 등이 한꺼번에 많이 생기다.
3.
XUẤT HIỆN TỚI TẤP, TUNG RA:
Sự việc, đối tượng hay hiện tượng nào đó sinh ra nhiều cùng một lúc.
-
4.
비나 눈이 한꺼번에 많이 내리거나 햇빛이 강하게 비치다.
4.
TRÚT, ĐỔ:
Mưa hay tuyết rơi xuống nhiều cùng một lúc hoặc ánh nắng chiếu mạnh.
-
Danh từ
-
1.
한꺼번에 모두 죽음.
1.
CÁI CHẾT HÀNG LOẠT:
Cái chết đồng loạt diễn ra cùng một lúc.
-
☆
Danh từ
-
1.
산이나 절벽 등에 쌓인 눈이 갑자기 무너지면서 아래로 한꺼번에 떨어지는 일.
1.
SỰ LỞ TUYẾT, TUYẾT LỞ:
Việc tuyết phủ trên núi hoặc vách đá vv...đột ngột sụt xuống và rơi xuống dưới cùng một lúc.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
있는 대로 한꺼번에 모두.
1.
TOÀN BỘ, MỘT CÁCH SẠCH TRƠN, MỘT CÁCH NHẴN NHỤI:
Tất cả những gì có được đều cùng một lúc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
한때에서 다른 때까지의 시간의 길이.
1.
TRONG, TRONG SUỐT, TRONG KHOẢNG:
Chiều dài của thời gian từ một lúc tới lúc khác.
-
Danh từ
-
1.
한 번 세게 쏟아지는 빗줄기.
1.
MỘT CƠN MƯA RÀO, MỘT CHẬP MƯA RÀO:
Dòng nước mưa trút xuống mạnh trong một lúc.
-
2.
같은 계통.
2.
MỘT DÒNG, MỘT LOẠI:
Cùng hệ thống.
-
Động từ
-
1.
꽃이 활짝 피다.
1.
NỞ RỘ:
Hoa nở rộ.
-
2.
어떤 일이 한꺼번에 많이 일어나다.
2.
TRÀN LAN, DỒN DẬP, TỚI TẤP:
Việc nào đó xảy ra nhiều cùng một lúc.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
시간이 얼마쯤 흐른 뒤에 드디어.
1.
CUỐI CÙNG THÌ, SAU HẾT THÌ, RỐT CUỘC THÌ:
Sau khi thời gian trôi qua khoảng một lúc thì cuối cùng...
-
Danh từ
-
1.
세균 감염 또는 술이나 음식을 한꺼번에 많이 마시거나 먹어 창자에 생긴 염증.
1.
BỆNH VIÊM RUỘT:
Chứng viêm xuất hiện ở ruột do nhiễm khuẩn hay ăn uống một lúc quá nhiều thức ăn hay rượu.
-
Danh từ
-
1.
어느 때부터 다른 어느 때까지의 비교적 짧은 동안.
1.
GIỮA LÚC ĐÓ, TRONG LÚC ĐÓ:
Trong suốt thời gian tương đối ngắn từ lúc nào đó đến một lúc khác.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
물체의 한쪽 끝에서 다른 쪽 끝까지 두 끝이 멀리 떨어져 있다.
1.
DÀI:
Khoảng cách giữa hai đầu mút của một vật thể cách xa nhau.
-
2.
한 때에서 다음의 한 때까지 이어지는 시간이 오래다.
2.
DÀI, LÂU, KÉO DÀI:
Thời gian nối tiếp từ một lúc đến lúc tiếp theo là lâu dài.
-
3.
글의 분량이나 말수가 많다.
3.
DÀI, DÀI DÒNG:
Lượng bài viết hay số chữ nhiều.
-
4.
소리나 한숨 등이 오래 계속되다.
4.
DÀI, SÂU:
Âm thanh hay hơi thở kéo dài lâu.
-
Phó từ
-
1.
여러 사람이 한꺼번에 모두 함께 움직이는 모양.
1.
ÀO ẠT, Ồ ẠT:
Nhiều người cùng di chuyển.
-
2.
여러 사람이 한꺼번에 함께 웃거나 떠들며 내는 소리.
2.
ẦM ẦM, ÀO ÀO:
Âm thanh thể hiện tiếng cười hay tiếng nói phát ra một lúc bởi nhiều người.
-
Phó từ
-
1.
쌓여 있던 단단한 물건이 갑자기 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1.
ĐỔ XUỐNG ẦM ẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng chắc đột nhiện đổ nhào xuống. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
그릇에 담긴 액체가 야단스럽게 끓어오르는 소리. 또는 그 모양.
2.
SÔI ÙNG ỤC:
Âm thanh chất lỏng chứa trong chén bát sôi dữ dội. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3.
아주 가까운 곳에서 천둥이 요란스럽게 치는 소리.
3.
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm sét ầm ĩ từ nơi rất gần.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 한곳에 어지럽게 많이 몰려 있는 모양.
4.
ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh con người, động vật hay con bọ ùa hỗn loạn vào một nơi.
-
5.
(비유적으로) 기대나 결심 등이 무너지는 모양.
5.
ĐỔ NHÀO, SỤP ĐỔ:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh sụp đổ của sự chờ đợi hay quyết tâm.
-
6.
여러 사람이 한꺼번에 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6.
RẦN RẦN, ẦM Ĩ:
Tiếng cười ồn ào cùng một lúc của nhiều người. Hoặc hình ảnh như thế.
-
7.
여러 사람이 요란스럽게 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7.
ẦM ẦM:
Tiếng vỗ tay ầm ĩ của nhiều người. Hoặc hình ảnh như thế.
-
8.
담겨 있던 물건들이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
8.
RÀO RÀO, TRÀO RA:
Âm thanh đồ vật được chứa bên trong trào ra. Hoặc hình ảnh như thế.
-
☆
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 어떤 일이 한때에 많이 생겨나는 것.
1.
NHƯ NẤM (MỌC SAU MƯA):
(cách nói ẩn dụ) Việc nào đó phát sinh ra nhiều một lúc.